Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ kɔn˧˧ɓaː˧˧ kɔŋ˧˥ɓaː˨˩ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ kɔn˧˥ɓaː˧˧ kɔn˧˥˧

Danh từ

sửa

bà con

  1. Những người cùng họ.
    Bà contổ tiên, không phảitiền, vì gạo. (thành ngữ)
  2. Những người quen thuộc.
    Bà con hàng xóm.
  3. Những đồng bàonước ngoài.
    Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống.

Dịch

sửa

Đại từ

sửa

bà con

  1. Ngôi thứ hai, khi nói với một đám đông.
    Xin bà con lắng nghe lời tuyên bố của chủ tịch.

Dịch

sửa
  • tiếng Anh: you

Tham khảo

sửa