đập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔp˨˩ | ɗə̰p˨˨ | ɗəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəp˨˨ | ɗə̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađập
- Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên.
- Đắp đập be bờ.
- Xây đập ngăn sông.
Động từ
sửađập
- Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật có bề mặt không nhọn sắc cho tác động mạnh vào một vật khác.
- Đập tay xuống bàn.
- Đập vỡ cái cốc.
- Đập muỗi.
- Gà đập cánh phành phạch.
- Đập bóng (giáng mạnh vào bóng ở trên lưới, trong bóng chuyền)'
- Làm cho phải chịu một sức mạnh làm tổn thương. Đập tan cuộc tiến công.
- Dùng lí lẽ đập lại luận điệu xuyên tạc.
- Tác động mạnh vào giác quan, vào ý thức.
- Dòng chữ đỏ đập vào mắt. — Đập mạnh vào đầu óc, gây xúc động sâu sắc.
- (Tim, mạch) Vận động co bóp.
- Tim ngừng đập.
- Nhịp đập của mạch.
- (Kng.) . (Khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khác.
- Lãi đập vào vốn.
- Còn thiếu thì lấy khoản khác đập vào.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "đập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)