¯
Đa ngữ
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaMột dấu gạch độ dài trung bình được đặt ở phía trên.
Ký tự
sửa¯
- Dấu trường âm, một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, để chỉ một âm tiết trung bình.
Tiếng Nhật
sửaDấu phụ
sửa¯
- Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Nhật: マクロン, có trong Ā/ā, Ē/ē, Ī/ī, Ō/ō và Ū/ū.
Ghi chú sử dụng
sửaTrong một số hệ thống chữ Latinh của tiếng Nhật, đặc biệt là Hepburn, dấu trường âm chỉ ra một nguyên âm là nguyên âm dài.
Các hệ thống chữ Latinh khác, đặc biệt là Kunrei-shiki, sử dụng dấu mũ (^) cho mục đích đó.
Tiếng Latvia
sửaDấu phụ
sửa¯
- Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Latvia: garumzīme, có trong Ā/ā, Ē/ē, Ī/ī và Ū/ū.
Ghi chú sử dụng
sửa- Dùng để đánh dấu các nguyên âm dài: ā = [aː], ē = [ɛː] hoặc [æː], ī = [iː], ū = [uː].
- Trong một thời gian ngắn (1908–1919), nó cũng được sử dụng với chữ o (ō) để đánh dấu [oː] dài trong các từ có nguồn gốc nước ngoài, nhưng cách sử dụng này kể từ đó đã bị hủy bỏ.
Tiếng Quan Thoại
sửaDấu phụ
sửa¯
- Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Trung Quốc: 長音符號, có trong Ā/ā, Ē/ē, Ī/ī, Ō/ō, Ū/ū và Ǖ/ǖ.