Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhà”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:1A44:4C1B:18EB:FE69:65A2:4B3B (thảo luận) quay về phiên bản cuối của TheHighFighter2
Thẻ: Lùi tất cả
 
(Không hiển thị 31 phiên bản của 15 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{-vie-}}
 
{{-info-}}
[[Hình:SyouyaRöd stuga med vita knutar.jpg|rightthumb|200px|mộtMột ngôi '''nhà ở nước Nhật Bản'''.]]
 
{{-vieetymology-}}
Từ {{inherited|vi|mkh-vie-pro|*ɲaː||nhà}}. Cùng gốc với {{cognate|mtq|-}} Bi {{mention|mtq|nhà||nhà}}, {{cognate|tou|-}} [Cuối Chăm] ''ɲɐː²'', {{cognate|pnx|-}} ''ɲaː'' ("nhà"), {{cognate|dnu|-}} ''ɲɑ¹'', {{cognate|zng|ɲua⁶}}. <!-- ɲiː trong tiếng Chơ Ro, nyī trong tiếng Mūöt và các từ trong những ngôn ngữ tương tự khác không có liên quan. -->
[[Hình:Röd stuga med vita knutar.jpg|thumb|nhà]]
 
Nghĩa thứ 2 của phần tiền tố là {{semantic loan|vi|zh|家|nocap=1}}, ví dụ: {{mention|zh|科學家|科學'''家'''|khoa học gia, nhà khoa học}} - {{mention|vi|nhà khoa học|'''nhà''' khoa học}}.
 
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|h|à}}/}}
 
{{-nôm-}}
{{topđầu}}
* [[茄]]: [[cà]], [[nhà]], [[gia]], [[già]]
* [[󰕓]]: [[nhà]]
* [[󰕒]]: [[nhà]]
{{midgiữa}}
* [[家]]: [[cô]], [[nhà]], [[gia]]
* [[茹]]: [[nhừa]], [[nhựa]], [[như]], [[nhu]], [[nhà]], [[nhự]]
* [[伽]]: [[nhà]], [[gia]], [[già]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
* {{l|vi|nha}}
* {{l|vi|nhá}}
* {{l|vi|nhạ}}
* {{l|vi|nhả}}
* {{l|vi|nhã}}
 
{{-noun-}}
{{vie-noun|cls=[[cái]], [[căn]], [[ngôi]], [[toà]]}}
'''nhà'''
# [[công trình xây dựng|Công trình xây dựng]] có [[mái]], [[tường]] [[bao quanh]], [[cửa]] [[ra vào]] để [[ở]], [[sinh hoạt]] [[văn hoá]], [[xã hội]] hoặc [[cất]] [[giữ]] [[vật chất]].
#Kiến trúc được xây dựng với công năng chính là để ở và sinh hoạt; với các thành phần như nền, nóc (mái), tường bao quanh, cửa... Thí dụ:
#::"'''Nhà''' nàng{{ux|vi|Xây ở cạnhdựng '''nhà''' tôi,ở.}}
#: {{ux|vi|'''Nhà''' kho bị đổ.}}
#::Cách nhau cái giậu mồng tơi xanh rờn.
#: {{ux|vi|'''Nhà''' hát và '''nhà''' văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm.}}
#::Hai người sống giữa cô đơn.
# [[chỗ ở|Chỗ ở]] và sinh hoạt của một [[gia đình]].
#::Nàng như cũng có nỗi buồn giống tôi.
#: {{ux|vi|Dọn đến '''nhà''' mới.}}
#::Giá đừng có giậu mồng tơi,
#: {{ux|vi|Mẹ vắng '''nhà'''.}}
#::Thế nào tôi cũng sang chơi thăm nàng."
{{head|vi|Danh từ}}
#:::(Người hàng xóm - Nguyễn Bính)
# Những [[người]] trong một gia đình.
#:Người ta còn dùng các từ sau để chỉ '''nhà''' trong nghĩa này: '''[[ngôi nhà]], [[căn nhà]], nhà cửa, mái nhà, tòa nhà.''' Thí dụ:
#: {{ux|vi|'''Nhà''' có bốn người.}}
#::"Dưới '''mái nhà'''
#: {{ux|vi|Cả '''nhà''' đi vắng.}}
#::Một người đang ngủ
# Từ dùng để chỉ [[vợ]] hay [[chồng]] mình khi nói với người khác, hoặc [[vợ chồng]] dùng để gọi nhau trong [[đối thoại]].
#::Với giấc mơ của những vì sao
#: {{ux|vi|'''Nhà''' tôi đi vắng.}}
#::Những vì sao đang kể chuyện
#::Giấc {{ux|vi|Anh củacó nhắn '''mái nhà''' tôi gì không?}}
# Từ xưng gọi người đối thoại với ý [[thân mật]] hay [[coi thường]].
#::Giấc mơ của một người đang ngủ"
#: {{ux|vi|'''Nhà''' Hà cho ấm chè.}}
#:::(Giấc mơ - Văn Cao)
#: {{ux|vi|Ai bảo '''nhà''' chị thế?}}
#Kiến trúc được dùng cho những sinh hoạt, hoạt động, mục đích chuyên biệt; hoặc là tổ chức điều hành hoặc là nơi chốn để tiến hành các sinh hoạt, hoạt động, mục đích như thế. Thí dụ: nhà trường, nhà thương, nhà văn hoá, nhà kho, nhà bếp, nhà thổ, nhà giam.
# Từ [[tự xưng]] mình khi nói chuyện với ý [[nhún nhường]].
#Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình hoặc một người; chốn nương thân. Thí dụ:
#: {{ux|vi|Anh cho '''nhà''' em thế nào thì '''nhà''' em cũng bằng lòng.}}
#::"Mẹ đi vắng, mẹ đi vắng
#: {{ux|vi|'''Nhà''' cháu đây cũng chẳng thua kém ai.}}
#::Con sang chơi '''nhà''' bà,
# Những [[đối tượng]] [[gần gũi]] với mình.
#::í a...
#: {{ux|vi|Viết lịch sử cho xã '''nhà'''.}}
#::Con cầm cây đàn con hát
#::Con cầm cây đàn con hát
#::Hát cho mẹ về với con
#::Hát cho mẹ về với con."
#:::(Mẹ đi vắng - Trịnh Công Sơn)
#::"Đã bấy lâu nay bác tới '''nhà''',
#::Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa.
#::Ao sâu nước cả khôn chài cá,
#::Vườn rộng rào thưa khó đuổi gà.
#::Cải chửa ra cây, cà mới nụ,
#::Bầu vừa rụng rốn, mướp đương hoa.
#::Đầu trò tiếp khách trầu không có
#::Bác đến chơi đây ta với ta"
#:::(Bạn đến chơi '''nhà''' - Nguyễn Khuyến)
#Gia đình, những người trong một gia đình. Thí dụ: "cả nhà đi vắng", "nhà gái, nhà trai".
#Dùng để chỉ tính chất hay phong cách đặc trưng, tình trạng chung của các thành viên trong nhà. Thí dụ: nhà nghèo,
#::"Con '''nhà''' quan chẳng giống lông cũng giống cánh"
#:::(Tục ngữ)
#Dùng để chỉ những đối tượng gần gũi với mình. Thí dụ:
#::"Quê '''nhà''' tôi chiều khi nắng êm đềm
#::Chạy dài trên khóm cây, đàn chim ríu rít ca
#::Bao người ra ngồi hay đứng bên thềm
#::Chờ chồng con mắt trông về phía trời xa"
#:::(Chiều quê - Hoàng Quý)
#Dùng để chỉ sự sở hữu. Thí dụ:
#::"Cái cò cái vạc cái nông,
#::Sao mày dẵm lúa '''nhà''' ông hỡi cò."
#:::(Ca dao)
#Dùng để chỉ dòng họ làm vua; dòng họ cai trị, thống trị. Thí dụ, triều đại nhà Lê, triều đại nhà Trần,
#::"Yêu anh em cũng muốn vô,
#::Sợ truông '''Nhà''' Hồ, sợ phá Tam Giang"
#:::(Ca dao)
#Từ dùng để chỉ những người có chuyên môn (thường là sâu hoặc cao) về một lãnh vực. Thí dụ: nhà nông, nhà binh, nhà kinh doanh, nhà toán học, nhà vật lý, nhà bác học.
#Dùng để chỉ thú vật được thuần chủng; gia súc, gia cầm. Thí dụ: lợn rừng, lợn nhà.
#Từ (ghép với từ khác) để xưng gọi một người được trọng vọng. Thí dụ: nhà vua, nhà sư.
#Trong đối thoại, là từ được dùng (ghép với từ khác) để xưng gọi ở ngôi thứ nhất với ý nhún mình (thường là để tỏ ý nhún nhường, nhưng cũng có khi hàm ý mỉa mai).
#::"'''Nhà tôi''' không có phúc nuôi nổi dâu ấy. Thôi thì con bà lại
#::xin trả bà chứ không dám giữ."
#:::(Hai lần chết - Thạch Lam)
#Trong đối thoại, là từ được dùng (ghép với từ khác) để xưng gọi ở ngôi thứ hai với ý thân mật hay coi thường. Thí dụ: "cái nhà bác này", "ai bảo nhà chị thế?"
#::"Tao bảo cho con què biết rằng hai cái bàn tay này mà rời
#::việc ra độ mươi bữa, thì mẹ con '''nhà chúng mày''' rã họng ra! Ðừng có... "
#:::(Nhà nghèo - Tô Hoài)
#Trong đối thoại, là từ được dùng để xưng gọi ngôi thứ ba để chỉ vợ hoặc chồng. Thí dụ:
#::"Rồi chúng tôi nói những chuyện khác, mãi cho đến lúc cả hai
#::cùng ngủ. Nhưng mà, ba giờ đêm, chợt thức dậy, tôi thấy '''nhà tôi''',
#::chị ạ, nhà tôi ngồi ở bàn, hai tay bịt lấy thái dương."
#:::(Cái ghen đàn ông - Vũ Trọng Phụng)
 
{{-trans-}}
{{trans-top|Công trình xây dựng}}
'''nơi để sống'''
* {{en}}: {{t+|en|house}}
{{đầu}}
:* {{ennl}}: [[house]], [[home]]{{t+|nl|huis|n}}
:* {{nlru}}: [[huis]] {{nt+|ru|дом|m}}
* {{fr}}: {{t+|fr|maison|f}}
{{giữa}}
:* {{rucrh}}: [[дом]] {{mt|crh|üy}} (dom)
:* {{frko}}: [[maison]] {{ft+|ko|집}}
{{cuốitrans-bottom}}
{{trans-top|Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình}}
'''chồng hoặc vợ'''
* {{eng}}: {{t+|en|home}}
{{đầu}}
* {{ru}}: {{t+|ru|дом|m}}
:*{{en}}: [[husband]] (chồng), [[wife]] (vợ)
{{trans-bottom}}
:*{{nl}}: [[man]] {{m}} (chồng), [[vrouw]] {{f}} (vợ), [[eega]] {{m}} và {{f}}
{{trans-top|Từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau}}
{{giữa}}
:* {{ruen}}: [[муж]]{{t+|en|spouse}}, {{mt+|en|husband}} (muž) ({{q|chồng)}}, [[женщина]] {{ft+|en|wife}} (žénščina) ({{q|vợ)}}
:* {{frnl}}: [[mari]] {{t+|nl|man|m}} ({{q|chồng)}}, [[femme]] {{t+|nl|vrouw|f}} ({{q|vợ)}}, {{t+|nl|eega|c}}
* {{ru}}: {{t+|ru|муж|m}} {{q|chồng}}, {{t+|ru|женщина|f}} {{q|vợ}}
{{cuối}}
* {{fr}}: {{t+|fr|mari|m}} {{q|chồng}}, {{t+|fr|femme|f}} {{q|vợ}}
'''người'''
{{đầutrans-bottom}}
:*{{en}}: [[-ist]], [[-ian]], [[-man]]
:*{{nl}}: [[-ist]], [[-us]], [[-man]]
{{giữa}}
:*{{ru}}: [[-ист]]
:*{{fr}}: [[-ien]], [[-iste]]
{{cuối}}
 
{{-adjective-}}
{{vie-adj}}
# Nói [[thú vật]] đã được [[thuần dưỡng]].
#: {{ux|vi|Trâu rừng dữ hơn trâu '''nhà'''.}}
 
{{-prefix-}}
{{head|vi|Tiền tố}}
# [[dòng họ|Dòng họ]] [[nắm quyền]] [[cai trị]] [[đất nước]] [[thời phong kiến]].
#: {{synonyms|vi|triều}}
#: {{ux|vi|Thời '''nhà''' Lê.}}
#: {{ux|vi|'''Nhà''' Hồ bị tiêu vong.}}
# Người [[chuyên]] một [[ngành nghề]], một [[lĩnh vực]] [[hoạt động]] nào đó, đạt [[trình độ]] nhất định.
#: {{ux|vi|'''Nhà''' khoa học.}}
#: {{ux|vi|'''Nhà''' quân sự.}}
#: {{ux|vi|'''Nhà''' văn '''nhà''' báo.}}
 
{{-trans-}}
{{trans-top|Người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định}}
* {{en}}: {{t+|en|professional}}, {{t+|en|expert}}, {{t+|en|performer}}, {{t+|en|-ist}}, {{t+|en|-ian}}, {{t+|en|-man}}
* {{nl}}: {{t+|nl|-ist}}, {{t+|nl|-us}}, {{t+|nl|-man}}
* {{ru}}: {{t+|ru|-ист}}
* {{fr}}: {{t+|fr|-ien}}, {{t+|fr|-iste}}
{{trans-bottom}}
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:Tratu|vn|vn}}
 
[[Thể loại:{{catname|Danh từ |tiếng Việt]]}}
 
{{-nuo-}}
 
{{-noun-}}
{{pn}}
# {{l|vi|nhà}}.
[[Thể loại:Danh từ tiếng Nguồn]]
 
{{-nut-}}
 
{{-noun-}}
{{pn}}
# {{context|Chữ viết SIL}} [[thuốc]].
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Nùng]]
[[fr:nhà]]
[[nl:nhà]]