Tragelaphus
Tragelaphus là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Antilope sylvatica Sparrman, 1780 (= Antilope scripta Pallas, 1766).
Tragelaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Tông (tribus) | Strepsicerotini |
Chi (genus) | Tragelaphus (Blainville, 1816)[1] |
Loài điển hình | |
Antilope sylvatica Sparrman, 1780 (= Antilope scripta Pallas, 1766). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ammelaphus Heller, 1912; Boocercus Thomas, 1902; Calliope Ogilby, 1837; Euryceros Gray, 1850; Hydrotragus Gray, 1872; Limnotragus Pocock, 1900; Nyala Heller, 1912; Strepsicerastes Knottnerus-Meyer, 1903; Strepsicerella Zukowsky, 1910; Strepsiceros C. H. Smith, 1827; Strepticeros Blyth, 1869. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài: [2]
- Tragelaphus angasii
- Tragelaphus bor
- Tragelaphus buxtoni
- Tragelaphus decula
- Tragelaphus eurycerus
- Tragelaphus fasciatus
- Tragelaphus gratus
- Tragelaphus imberbis
- Tragelaphus larkenii
- Tragelaphus meneliki
- Tragelaphus ornatus
- Tragelaphus phaleratus
- Tragelaphus scriptus
- Tragelaphus selousi
- Tragelaphus spekii
- Tragelaphus strepsiceros
- Tragelaphus sylvaticus
- Tragelaphus sylvestris
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tragelaphus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Groves, C. P. (2011). “Family Bovidae (Hollow-horned rumiants)”. in: Wilson, D. E. & Mittermeier, R. A. eds (2011). Handbook of the Mammals of the World (bằng tiếng Anh). I. Hoofed Mammals. Lynx edicions. tr. 477-478. ISBN 978-84-96553-77-4. Đã bỏ qua tham số không rõ
|Publication=
(trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ:|cite=
(trợ giúp)
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Tragelaphus tại Wikimedia Commons