Thể loại:Hóa chất
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hóa chất.
Trong hóa học, hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học. Hóa chất có các trạng thái khí, lỏng, rắn và plasma.
Lưu ý: Đây là danh sách các bài viết về hợp chất hóa học, và danh sách này có thể chưa đầy đủ. Xin vui lòng thêm mã “[[Thể loại:Hóa chất]]” nếu bài viết chưa có thể loại này.
Thể loại con
Thể loại này có 93 thể loại con sau, trên tổng số 93 thể loại con.
A
B
- Bán dẫn II-VI (6 tr.)
C
- Chất chống oxy hóa (19 tr.)
- Chất gây ung thư (22 tr.)
- Coenzyme (4 tr.)
D
- Disacarit (6 tr.)
- Dung môi este (5 tr.)
E
- Etyl este (9 tr.)
G
H
- Hóa dầu (4 tr.)
- Hợp chất thali (9 tr.)
I
K
L
M
- Macrolide (5 tr.)
- Methyl este (4 tr.)
- Muối chloride (95 tr.)
- Muối halogen của kim loại (241 tr.)
- Muối hữu cơ (1 tr.)
N
P
- Phụ gia nhiên liệu (5 tr.)
R
S
T
- Thiol (21 tr.)
- Hợp chất thủy ngân (24 tr.)
X
Trang trong thể loại “Hóa chất”
Thể loại này chứa 126 trang sau, trên tổng số 126 trang.
B
C
F
L
N
- Natri aluminat
- Natri amide
- Natri arsenat
- Natri arsenit
- Natri azide
- Natri bicarbonat
- Natri biphosphat
- Natri bisulfat
- Natri bisulfide
- Natri borohydride
- Natri bromat
- Natri carbonat
- Natri chlorat
- Natri chloride
- Natri chlorit
- Natri chromat
- Natri cyanat
- Natri cyanide
- Natri cyanoborohydride
- Natri dibiphosphat
- Natri dichromat
- Natri dihydropyrophosphat
- Natri hexafluoroaluminat(III)
- Natri hydride
- Natri pyrophosphat
- Nickel(II) nitrit
- Nitơ clathrat
- Nitơ dioxide
- Nitơ monoxide
- Nitơ triiodide
- Nitơ trichloride
- Nitrosylazide
T
- Titani(II) bromide
- Titani(II) chloride
- Titani(II) oxide
- Titani(III) borohydride
- Titani(III) bromide
- Titani(III) fluoride
- Titani(III) iodide
- Titani(III) nitride
- Titani(III) oxide
- Titani(III) phosphide
- Titani(III) sulfat
- Titani(IV) bromide
- Titani(IV) chloride
- Titani(IV) hydride
- Titani(IV) iodide
- Titani(IV) oxide
- Titani(IV) perchlorat
- Titani(IV) sulfide
- Trinitramide
V
- Vanadi(II) bromide
- Vanadi(II) iodide
- Vanadi(II) oxide
- Vanadi(III) bromide
- Vanadi(III) chloride
- Vanadi(III) fluoride
- Vanadi(III) iodide
- Vanadi(III) oxide
- Vanadi(IV) oxide
- Vanadi(V) oxide
- Vanadyl dibromide
- Vanadyl dichloride
- Vanadyl difluoride
- Vanadyl diiodide
- Vanadyl tribromide
- Vanadyl trichloride
- Vanadyl trifluoride
- Vanadyl triiodide
- Vanadyl(IV) ferrocyanide
- Vanadyl(IV) nitrat
- Vanadyl(V) nitrat