Pterolebias
Plesiolebias là một chi cá trong họ Rivulidae.
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Rivulidae |
Chi (genus) | Plesiolebias W. J. E. M. Costa, 1989 |
Các loài
sửaHiện hành ghi nhận các loài cá sau trong chi này:[1]
- Plesiolebias altamira W. J. E. M. Costa & D. T. B. Nielsen, 2007
- Plesiolebias aruana (Lazara, 1991)
- Plesiolebias canabravensis W. J. E. M. Costa & D. T. B. Nielsen, 2007
- Plesiolebias filamentosus W. J. E. M. Costa & G. C. Brasil, 2007
- Plesiolebias fragilis W. J. E. M. Costa, 2007
- Plesiolebias glaucopterus (W. J. E. M. Costa & Lacerda, 1989)
- Plesiolebias lacerdai W. J. E. M. Costa, 1989
- Plesiolebias xavantei (W. J. E. M. Costa, Lacerda & Tanizaki, 1988)
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Plesiolebias trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.