Genetta poensis
loài động vật có vú
Genetta poensis là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1838.
Genetta poensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Viverridae |
Chi (genus) | Genetta |
Loài (species) | G. poensis |
Danh pháp hai phần | |
Genetta poensis Waterhouse, 1838[2] | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Gaubert, P. & Dunham, A. (2008) Genetta poensis Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 17 tháng 8 năm 2009.
- ^ Wilson, Don E.; Reeder, DeeAnn M. biên tập (2005), Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (3rd ed), Johns Hopkins University Press, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012, truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Genetta poensis tại Wikimedia Commons