Fortuna Sittard (phát âm tiếng Hà Lan[fɔrˈtynaː ˈsɪtɑrt]; tiếng Limburg: Fortuna Zitterd) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở Sittard, Hà Lan. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại Eredivisie với sân nhà là sân vận động Fortuna Sittard có sức chứa 12.500 chỗ ngồi. Câu lạc bộ được thành lập thông qua việc sáp nhập các câu lạc bộ cũ Fortuna 54Sittardia, được sáp nhập thành Fortuna Sittardia Combinatie vào ngày 1 tháng 7 năm 1968.

Fortuna Sittard
Tập tin:Fortuna Sittard logo.svg
Tên đầy đủFortuna Sittard
Biệt danhFortuna (Vận may)
Fortunezen
Thành lập1 tháng 7 năm 1968; 56 năm trước (1968-07-01)
SânSân vận động Fortuna Sittard
Sức chứa12.500
Chủ sở hữuHà Lan Principion Holding 65%
Thổ Nhĩ Kỳ Özgür Işıtan Gün 20%
Hà Lan Fortuna Sittard 10%
Hà Lan STAK 5%[1][2]
Chủ tịchÖzgür Işıtan Gün
Huấn luyện viên trưởngDanny Buijs
Giải đấuEredivisie
2023–24Eredivisie, thứ 10 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Lịch sử

sửa

Danh hiệu

sửa
  • KNVB Cup
    • Vô địch: 1956–57, 1963–64
    • Á quân: 1983–84, 1998–99
  • Eerste Divisie
    • Vô địch: 1958–59, 1963–64, 1965–66, 1994–95
    • Thăng hạng: 1981–82, 2017–18

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến ngày 5/9/2024.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Luuk Koopmans
4 HV   Shawn Adewoye
5 HV   Darijo Grujcic
6 HV   Syb van Ottele
7   Kristoffer Peterson
8 TV   Jasper Dahlhaus
9   Kaj Sierhuis
10 TV   Alen Halilović
11   Makan Aïko
12 HV   Ivo Pinto (đội trưởng)
14 HV   Rodrigo Guth
17   Onur Demir
22 TV   Samuel Bastien
23 TV   Alessio da Cruz
Số VT Quốc gia Cầu thủ
27   Sjors-Lowis Hermsen
28   Josip Mitrović
31 TM   Mattijs Branderhorst (mượn từ Utrecht)
32 TV   Loreintz Rosier
35 HV   Mitchell Dijks
38 TV   Tristan Schenkhuizen
50   Ante Erceg
71 TM   Ramazan Bayram
77 TV   Luka Tunjić
80 TV   Ryan Fosso
HV   Baran Yılmaz
TV   Ezequiel Bullaude (mượn từ Feyenoord)
  Úmaro Embaló

Cho mượn

sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV   Robyn Esajas (tại MVV đến 30/6/2025)
HV   Rémy Vita (tại Amiens đến 30/6/2025)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
  Mouhamed Belkheir (tại RAAL La Louvière đến 30/6/2025)
  Milan Robberechts (tại RSCA Futures đến 30/6/2025)

Ban huấn luyện

sửa
Chức vụ Tên
Huấn luyện viên trưởng   Danny Buijs
Trợ lý HLV trưởng   Adrie Poldervaart
  Stijn Kuijpers
  Roy de Decker
Huấn luyện viên tiền đạo   Toon Oijstra
Nhà vật lý trị liệu   Jeroen Dieteren
  Martijn Smeets
Quản lý đội   Danny van der Weerden
Bác sĩ câu lạc bộ   Robert van Gool
Quản lý vật tư   Ronald Ronken
Nhà phân tích video   Tjerk van Eggelen

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Shares of Fortuna Sittard”. Fortuna Sitard. Truy cập 10 Tháng mười hai năm 2023.
  2. ^ “Shares of Fortuna Sittard”. Fortuna Sitard. Truy cập 10 Tháng mười hai năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa