Xương sau ổ mắt

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:25, ngày 14 tháng 4 năm 2020. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Xương sau ổ mắt (tiếng Anh: postorbital, kí hiệu po) là một trong các xương thuộc nóc sọ, nằm phía sau cửa sổ ổ mắt. Ở một số loài, xương sau ổ mắt hợp với xương sau trán, tạo thành xương sau ổ mắt-trán.

Sơ đồ nóc sọ Xenotosuchus. Xương sau ổ mắt (postorbital) màu hồng, nằm phía sau ổ mắt màu đen.
Sơ đồ sọ Eusthenopteron. Xương sau ổ mắt màu hồng với kí hiệu po.
Xương sau ổ mắt trái của bạo long Daspletosaurus.

Chú thích

  • Roemer, A. S. 1956. Osteology of the Reptiles. University of Chicago Press. 772 pp.
  • Robert Lynn Carroll: Vertebrate Paleontology and Evolution. W. H. Freeman and Co., New York 1988.
  • Milton Hildebrand, George E. Goslow: Vergleichende und funktionelle Anatomie der Wirbeltiere. Springer, 2004, ISBN 3-540-00757-1.
  • Gerhard Mickoleit: Phylogenetische Systematik der Wirbeltiere. Verlag Dr. Friedrich Pfeil, München 2004, ISBN 3-89937-044-9.