Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ester”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2405:4800:6254:B74C:DC32:1D13:9037:A55F (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Luuduysinh18062007
Thẻ: Lùi tất cả
 
(Không hiển thị 44 phiên bản của 26 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
[[Hình:Ester-general.svg|130px|nhỏ|Công thức cấu tạo tổng quát của esteester. Chú thích:O: [[Oxy]]
Trong hóa học, '''este''' là một hợp chất hóa học được sinh ra từ một axit (hữu cơ hoặc vô cơ), trong đó, ít nhất một nhóm LIPOH (hydroxyl) được thay bằng nhóm alkyl (kiềm).<ref>{{GoldBookRef|title = esters | file = E02219}}</ref> Thông thường, este được cấu tạo từ [[Axit cacboxylic|axit carboxylic]] và [[ancol]]. Glyceride, este axit béo của [[Glyxerol|glycerol]], là loại este rất quan trọng trong sinh học. Glyceride cũng là một loại [[lipid]] phổ biến và có mặt trong chất béo động vật và dầu thực vật. Este có trọng lượng phân tử thấp và thường được sử dụng làm nước hoa. Ngoài ra, este cũng được tìm thấy trong các loại tinh dầu và [[pheromone]]. Phosphoester tạo nên mạch khung của phân tử [[DNA]]. Các este [[nitrat]], chẳng hạn như [[nitroglycerin]], là thành phần của thuốc nổ. [[Polyester]] lại là những [[chất dẻo]] quan trọng; trong polyester, các đơn phân được liên kết bởi các gốc este. Este thường có mùi thơm và được coi là [[dung môi]] tốt cho rất nhiều các chất dẻo, [[chất hóa dẻo]], [[nhựa cây]] và [[sơn mài]].<ref name="Wright1986">{{cite book|author=Cameron Wright|title=A worker's guide to solvent hazards|url=https://books.google.com/books?id=sFRZAAAAYAAJ|year=1986|publisher=The Group|page=48}}</ref> Đây cũng đồng thời là một trong chất bôi trơn tổng hợp lớn nhất trên thị trường.<ref name="Booser1993">{{cite book|author=E. Richard Booser|title=CRC Handbook of Lubrication and Tribology, Volume III: Monitoring, Materials, Synthetic Lubricants, and Applications|url=https://books.google.com/books?id=gnOJoug5R8IC&pg=PA237|date=21 December 1993|publisher=CRC |isbn=978-1-4200-5045-5|page=237}}</ref>
 
C: [[Carbon]]
Ra xã hội làm ăn bươn chải
 
R, R': Gốc [[alkyl]] ([[hydrocarbon]])]]
Liều thì ăn nhiều , không liều thì ăn ít
Trong hóa học, '''esteester''' là một [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] được sinh ra từ một axitacid (hữu cơ hoặc vô cơ), trong đó, ít nhất một nhóm LIPOH ([[hydroxyl]]) được thay bằng nhóm alkyl (kiềm).<ref>{{GoldBookRef|title = esters | file = E02219}}</ref> Thông thường, esteester được cấu tạo từ [[Axit cacboxylic|axitacid carboxylic]] và [[ancolalcohol]]. Glyceride, esteester axit[[acid béo]] của [[Glyxerol|glycerol]], là loại esteester rất quan trọng trong sinh học. Glyceride cũng là một loại [[lipid]] phổ biến và có mặt trong chất béo động vật và [[dầu thực vật]]. EsteEster có trọng lượng phân tử thấp và thường được sử dụng làm [[nước hoa]]. Ngoài ra, esteester cũng được tìm thấy trong các loại [[tinh dầu]] và [[pheromone]]. Phosphoester tạo nên mạch khung của phân tử [[DNA]]. Các esteester [[nitrat]], chẳng hạn như [[nitroglycerin]], là thành phần của thuốc nổ. [[Polyester]] lại là những [[chất dẻo]] quan trọng; trong polyester, các đơn phân được liên kết bởi các gốc esteester. EsteEster thường có mùi thơm và được coi là [[dung môi]] tốt cho rất nhiều các chất dẻo, [[chất hóa dẻo]], [[nhựa cây]] và [[sơn mài]].<ref name="Wright1986">{{citechú bookthích sách|author=Cameron Wright|title=A worker's guide to solvent hazards|url=https://books.google.com/books?id=sFRZAAAAYAAJ|year=1986|publisher=The Group|page=48}}</ref> Đây cũng đồng thời là một trong chất bôi trơn tổng hợp lớn nhất trên thị trường.<ref name="Booser1993">{{citechú bookthích sách|author=E. Richard Booser|title=CRC Handbook of Lubrication and Tribology, Volume III: Monitoring, Materials, Synthetic Lubricants, and Applications|url=https://books.google.com/books?id=gnOJoug5R8IC&pg=PA237|date=ngày 21 Decembertháng 12 năm 1993|publisher=CRC |isbn=978-1-4200-5045-5|page=237}}</ref>
Cái loại ko làm mà đòi lên đây tra thì ăn đb ăn shit
 
Huấn hoa tử
== Tên gọi ==
 
Tên gốc [[hydrocarbon]] của alcohol (alkyl) + Tên gốc [[acid]] (ate)
Ví dụ: CH3COOC2H5 đọc là ethyl acetate (hay ethyl ethanoate)
Nếu rượu có tên riêng thì không cần biến đổi đuôi.
 
== Phân loại ==
 
Có bốn loại esteester:
 
#EsteEster của axitacid đơn chức và ancolalcohol đơn chức.
#EsteEster của axitacid đa chức và ancolalcohol đơn chức. Loại này lại có thể chia thành các nhóm: estelà ester trung hòa và esteester axitacid.
#EsteEster của axitacid đơn chức và ancolalcohol đa chức.
#EsteEster của axitacid đa chức và ancolalcohol đa chức (ít gặp).
 
== Tính chất vật lý ==
 
EsteEster của các loại rượu đơn chức và axitacid đơn chức (với số nguyên tử [[cacboncarbon]] không lớn lắm) thường là các chất lỏng, dễ bay hơi, có mùi thơm dễ chịu của các loại hoa quả khác nhau.
 
Nhiệt độ sôi của esteester so với axitacid có cùng [[công thức hóa học|công thức phân tử]] thấp hơn rất nhiều vì không có sự tạo thành [[liên kết hiđrôhydro]].
Tính tan của esteester: tan ít trong nước.
 
== Tính chất hoá học ==
Các esteester có một số tính chất chung như:
# [[Thủy phân]] trong môi trường [[axítacid]] (phản ứng thuận nghịch):
#: RCOOR′ + H<sub>2</sub>O (H<sup>+</sup>) ↔ RCOOH + R′OH
# Thủy phân trong môi trường [[bazơ|kiềm]] hay còn gọi là phản ứng [[xà phòng hóa]].
#: RCOOR’ + [[Natri hiđroxithydroxide|NaOH]] → RCOONa + R’OH
 
Một số tính chất riêng:
# EsteEster của [[Axitacid formic|axit fomic]]: HCOOR có tính chất của một [[anđêhítaldehyde]].
# EsteEster của [[phenol]] bị thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra rượu. Ví dụ:
#: CH<sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub> + 2 NaOH → CH<sub>3</sub>COONa + C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>O
# EsteEster của các rượu có [[liên kết pi]] khi thủy phân có thể tạo ra anđêhitaldehyde hoặc [[xetonketon]]. Ví dụ:
#: CH<sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O → CH<sub>3</sub>COOH + CH<sub>3</sub>CHO
# EsteEster không no có [[phản ứng cộng]] và trùng hợp như [[hiđrôcacbonhydrocarbon]] không no. Ví dụ phản ứng điều chế thủy tinh hữu cơ:
#: nnCH<sub>2</sub>=C(CH<sub>3</sub>)–COOCH<sub>3</sub> → <s>(</s>CH<sub>2</sub>=C(CH<sub>3</sub>)–COOCH<sub>3</sub><s>)</s> ([[Poly(methyl Plexiglasmethacrylate)|plexiglass]])
 
Đây là [[phản ứng trùng hợp]] với điều kiện về [[nhiệt độ]], [[chất xúc tác|xúc tác]] thích hợp cùng [[áp suất]] cao.
 
Ester có thể bị khử bằng hydro:
 
RCOOR’ + H<sub>2</sub> -> R’-H + R-H + CO/CO<sub>2</sub>/H<sub>2</sub>O (Mo-Ni/Co-Mo trên nền alumina, t<sup>o</sup>,p)
 
Đây là bản chất của quá trình tái chế dầu ăn/mỡ động vật thành nhiên liệu.
 
== Phương pháp điều chế ==
Có thể điều chế esteester bằng phản ứng giữa [[ancolalcohol|rượu]] [[đơn chức]] hoặc [[đa chức]] với [[axitacid hữu cơ]] đơn chức hoặc đa chức. Phản ứng này được gọi là '''phản ứng esteester hóa'''. Ngoài ra còn có thể dùng axitacid tác dụng với [[ankinalkyn]] hoặc cũng có thể cho [[phenol]] cộng với [[anhiđritanhydrit axít|anhiđrit axitacid]].
 
Công thức tổng quát phản ứng esteester hoá giữa rượu và axitacid cacboxilitcarboxylic (''Phản ứng thuận nghịch, điều kiện: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, t<sup>o</sup>)''
# R(COOH)<sub>x</sub> + xR'OH <=> R(COOR')<sub>x</sub> + xH<sub>2</sub>O
# yR(COOH)<sub>x</sub> + xR'(OH)<sub>y</sub> <=> R<sub>y</sub>(COO)<sub>xy</sub>R'<sub>x</sub> + xyH<sub>2</sub>O
Hàng 53 ⟶ 63:
'''Ví dụ:'''
 
:C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + CH<sub>3</sub>COOH <=> CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O
 
=== Mùi của một số esteester thông dụng ===
 
# [[Isoamyl acetat|Isoamyl acetat]] có mùi chuối chín.
=== Mùi của một số este thông dụng ===
# [[IsoamylAmyl acetat|Isoamyl axetatformat]] có mùi dầu chuốimận.
# [[AmylMethyl fomatsalicylat]] có mùi mậndầu gió.
# [[MethylEthyl salicylate|Metyl salicylatisovalerat]] có mùi dầu giótáo.
# [[IsoamylEthyl axetatbutyrat]] và [[ethyl propionat]] có mùi chuối chíndứa.
# [[EtylGeranyl Isovaleratacetat]] có mùi táohoa hồng.
# [[EtylMethyl butirat]] và [[Etyl propionat2-aminobenzoat]] có mùi dứahoa cam.
# [[GeranylBenzyl axetatacetat]] có mùi thơm hoa hồngnhài.
# [[Metyl 2-aminobenzoat]] có mùi hoa cam.
# [[Benzyl axetat]] có mùi thơm hoa nhài
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai este}}
 
{{Este}}
[[Thể loại:Este]]
{{Nhóm chức}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
[[Thể loại:EsteEster]]
[[Thể loại:Nhóm chức]]
[[Thể loại:Thuật ngữ từ tiếng Đức]]
[[https://www.researchgate.net/figure/Reaction-pathways-for-various-processes-1-Hydrodeoxygenation-2-Deoxygenation-3_fig6_257760741]]