Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sa kê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
Đã cứu 2 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5 |
||
(Không hiển thị 43 phiên bản của 25 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1:
{{dablink|Sa kê còn là cách phiên âm của một loại rượu từ Nhật Bản. Xem bài [[Sake]].}}
{{speciesbox
| name = Sa kê
| image = Artocarpus altilis (fruit).jpg
| image_caption = Quả sa kê tại [[Tortuguero, Costa Rica]]
|
| synonyms = {{Danh sách thu gọn|
* ''Artocarpus altilis var. non-seminiferus'' <small>(Duss) Fournet</small>)
* ''Artocarpus altilis var. seminiferus '' <small>(Duss) Fournet </small>
▲| genus = ''[[Chi Mít|Artocarpus]]''
* ''Artocarpus communis'' <small> J.R.Forst. & G.Forst. </small>
▲| species = '''''A. altilis'''''
* ''Artocarpus incisus'' <small> (Thunb.) L.f. </small>
▲| binomial_authority = ([[Sydney C. Parkinson|Parkinson]]) [[Francis Raymond Fosberg|Fosberg]]
* ''Artocarpus incisus var. non-seminiferus'' <small> Duss </small>
* ''Artocarpus incisus var. seminiferus'' <small> Duss </small>
* ''Artocarpus laevis '' <small>Hassk. </small>
* ''Artocarpus papuanus'' <small> Diels [Illegitimate] </small>
* ''Artocarpus rima '' <small>Blanco </small>
* ''Radermachia incisa '' <small>Thunb. [Unplaced] </small>
* ''Saccus laevis'' <small> Kuntze </small>
* ''Sitodium altile'' <small> Parkinson ex F.A.Zorn </small><ref>{{Chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl/record/kew-2653919 |title=Artocarpus altilis (Parkinson ex F.A.Zorn) Fosberg – The Plant List |website=The Plant List |access-date=2016-01-12}}</ref>}}
}}
Cây '''Sake''' có phiên âm đúng tiếng Việt là '''xa kê,''' gốc tiếng Thái [https://th.m.wikipedia.org/wiki/%E0%B8%AA%E0%B8%B2%E0%B9%80%E0%B8%81 สาเก] ([[danh pháp hai phần]]: ''Artocarpus altilis'') là một loài cây gỗ [[thực vật có hoa|có hoa]] trong [[họ Dâu tằm]] (Moraceae), bản địa của [[bán đảo Mã Lai]] và các đảo miền tây [[Thái Bình Dương]], nhưng hiện nay đã được trồng rộng khắp trong khu vực nhiệt đới, trong đó có [[Nam Bộ]]. Quả sa kê còn được gọi là '''quả bánh mì''' do bề mặt của quả khi được nấu chín giống bánh mì nướng, mặc dù có mùi và vị như khoai tây.<ref name="kew">{{chú thích web|url=http://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:582598-1|title=''Artocarpus altilis'' (breadfruit)|publisher=Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew Gardens, Richmond, Surrey, UK|date=2017|access-date =ngày 17 tháng 1 năm 2017}}</ref><ref name="ntbg">{{chú thích web |url=https://ntbg.org/breadfruit/about/species |title=Breadfruit Species |publisher=National Tropical Botanical Garden - Tropical Plant Research, Education, and Conservation |date=2017 |access-date=ngày 17 tháng 1 năm 2017 |archive-date=2022-11-08 |archive-url=https://web.archive.org/web/20221108051939/https://ntbg.org/breadfruit/about/species/ |url-status=dead }}</ref>
==
[[Tập tin:Breadfruit Tree.jpg|trái|nhỏ|Cây bánh mì trồng tại [[Honolulu]], Hawaii]]
{{Giá trị dinh dưỡng| name= Xa kê, phần ăn được
| water=70.65 g
| kJ=431
| protein=1.07 g
| fat=0.23 g
| carbs=27.12 g
| fiber=4.9 g
| sugars=11
| calcium_mg=17
| iron_mg=0.54
| magnesium_mg=25
| phosphorus_mg=30
| potassium_mg=490
| sodium_mg=2
| zinc_mg=0.12
| manganese_mg=0.06
| vitC_mg=29
| thiamin_mg=0.11
| riboflavin_mg=0.03
| niacin_mg=0.9
| pantothenic_mg=0.457
| vitB6_mg=0.1
| folate_ug=14
| choline_mg=9.8
| lutein_ug=22
| vitE_mg=0.1
| vitK_ug=0.5
| source_usda = 1
| note=[http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=09059&format=Full Link to USDA Database entry]
}}
Do
Quả
▲== Sử dụng ==
▲Xa kê là cây lương thực ổn định tại nhiều khu vực nhiệt đới. Nó được phổ biến ra xa khỏi quê hương bản địa của mình nhờ các thủy thủ Polynesia, những người đã chuyên chở các gốc ghép, cành giâm đi xa trên đại dương. Xa kê chứa nhiều [[tinh bột]], và trước khi ăn nó có thể được quay, nướng, chiên, luộc. Khi được chế biến, nó có mùi vị giống như [[khoai tây]] hay tương tự như bánh mì mới nướng, vì thế mà có tên gọi cây bánh mì.
▲[[Tập tin:ARS breadfruit49.jpg|nhỏ|trái|300px|Quả xa kê - nguyên vẹn, bổ dọc và bổ ngang]]
▲Do xa kê thường sinh ra một sản lượng lớn trong một khoảng thời gian nhất định trong năm nên việc bảo quản là một vấn đề. Một kỹ thuật bảo quản truyền thống là chôn các quả đã bóc vỏ và rửa sạch trong hố lót bằng lá để lên men trong vài tuần tạo ra một loại bột nhão dính và chua. Đượu lưu trữ như thế, sản phẩm có thể giữ troing một năm hay hơn thế, và một vài hố được thông báo là sinh ra sản phẩm ăn được sau trên 20 năm<ref>Balick M. & Cox P. (1996). Plants, People and Culture: The Science of Ethnobotany. New York: Scientific American Library HPHLP, trang 85</ref>. Các tên gọi cho sản phẩm quả xa kê được lên men như vậy bao gồm ''mahr'', ''ma'', ''masi'', ''furo'', ''bwiru'' v.v.
▲[[Tập tin:Breadfruit drawing.jpg|nhỏ|phải|Hình vẽ cây/quả xa kê của [[Sydney Parkinson]]]]
Một món ăn của người Hawaii gọi là ''[[poi (thức ăn)|poi]]'' làm từ củ [[khoai sọ]] nghiền nhừ có thể dễ dàng thay thế hay tăng thêm bằng
▲Quả xa kê có thể ăn sau khi nấu chín hoặc có thể chế biến tiếp thành các loại thức ăn khác. Một sản phẩm thông thường là hỗn hợp của khối nghiền nhừ thịt quả xa kê nấu chín hay lên men trộn với sữa [[dừa]] và nướng trong lá [[chuối]]. Quả còn nguyên có thể nướng, sau đó lấy lõi ra và nhồi bằng các thức ăn khác như sữa dừa, đường, bơ, thịt nấu chín hay các loại quả khác. Quả nhồi này có thể nấu tiếp để cho hương vị của các chất nhồi thấm vào cùi thịt của quả.
Quả
▲Một món ăn của người Hawaii gọi là ''[[poi (thức ăn)|poi]]'' làm từ củ [[khoai sọ]] nghiền nhừ có thể dễ dàng thay thế hay tăng thêm bằng xa kê nghiền nhừ. Món ăn này gọi là ''poi {{okina}}ulu''. Tại [[Puerto Rico]] nó được gọi là "pana".
▲Quả xa kê chứa khoảng 25% [[cacbohydrat]] và 70% nước. Nó chứa trung bình khoảng 20 mg/100g là [[vitamin C]] và một lượng nhỏ khoáng chất ([[kali]] và [[kẽm]]) cùng [[thiamin]] (100 μg)<ref>[http://www.healthaliciousness.com/nutritionfacts/nutrition-comparison.php?o=9059&t=&h=&s=100&e=&r= Nutrition Facts for Breadfruit]</ref>.
▲Xa kê được sử dụng rộng rãi và đa dạng đối với những người dân trên các đảo trong Thái Bình Dương. Gỗ của nó có khả năng chống [[mối]] và các loài [[hà (động vật)|hà]] (họ [[Teredinidae]]) nên hay được sử dụng để làm các loại [[canoe]]<ref name="The Breadfruit Institute">[http://www.breadfruit.org Viện Breadfruit, Vườn thực vật nhiệt đới quốc gia Hoa Kỳ]</ref>. Lõi gỗ của nó cũng được dùng làm [[giấy]], gọi là ''breadfruit tapa''<ref name="The Breadfruit Institute"/>. Nó cũng được sử dụng trong y học dân gian trên các đảo để chữa bệnh, từ đau mắt tới [[đau thần kinh hông]]<ref name="The Breadfruit Institute"/>.
===Trong Y học===
Lá
==
==
[[Tập tin:Kuka'ilimoku1.jpg|nhỏ|Tượng [[
Theo [[thần thoại Hawaii]],
Mặc dù
==
* [[Mít]] (''Artocarpus heterophyllus'')
==Chú thích==
{{tham khảo|
==
{{commons|Artocarpus altilis|Xa kê}}
{{Wikispecies|Artocarpus altilis|Xa kê}}
* [http://www.gutenberg.org/etext/15411 A Voyage to the South Sea] của William Bligh, 1792, từ [[Dự án Gutenberg]]. The title in part of Bligh's own account of the famous [[Mutiny on the Bounty|mutiny]] is: ''A Voyage to the South Sea, undertaken by command of His Majesty, for the purpose of conveying the bread-fruit tree to the West Indies''
* [http://www.hort.purdue.edu/newcrop/morton/breadfruit.html Fruits of Warm Climates: Breadfruit]
* [http://www.proscitech.com.au/trop/j.htm Know and Enjoy Tropical Fruit: Jackfruit, Breadfruit & Relatives] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090118034328/http://www.proscitech.com.au/trop/j.htm |date = ngày 18 tháng 1 năm 2009}}
* [http://www.healthaliciousness.com/nutritionfacts/nutrition-comparison.php?o=9059&t=&h=&s=100&e=&r= Nutrition Facts for Breadfruit] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130529093449/http://www.healthaliciousness.com/nutritionfacts/nutrition-comparison.php?o=9059&t=&h=&s=100&e=&r= |date=2013-05-29 }}
* [http://www.montosogardens.com/artocarpus_altilis.htm Artocarpus altilis (Moraceae)] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070205051509/http://www.montosogardens.com/artocarpus_altilis.htm |date = ngày 5 tháng 2 năm 2007}}
* {{chú thích sách | author=D. Ragone | year=1997 | title=Breadfruit. Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg. | volume=10 Promoting the conservation and use of underutilized and neglected crops | publisher=
{{Trái cây Việt Nam}}▼
▲{{Trái cây Việt Nam}}
[[Thể loại:Chi Mít|A]]
Hàng 82 ⟶ 116:
[[Thể loại:Trái cây có nguồn gốc Châu Á]]
[[Thể loại:Trái cây nhiệt đới]]
[[Thể loại:
[[Thể loại:Thực vật Việt Nam]]
[[Thể loại:Thực vật Polynesia]]
[[Thể loại:Cây Đông Nam Á]]
[[Thể loại:Thực vật Malesia]]
[[Thể loại:Thực vật Melanesia]]
[[Thể loại:Thực vật Tây Nam Thái Bình Dương]]
|