Khác biệt giữa bản sửa đổi của “SaRaha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “SaRaha” |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5 |
||
(Không hiển thị 9 phiên bản của 8 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1:
{{Infobox musical artist
| name = SaRaha
'''Sara Larsson''' (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1983), được biết đến với tên chuyên nghiệp '''SaRaha''', là một ca sĩ và nhạc sĩ người [[Thụy Điển]] - [[Tanzania]]. Cô lần đầu tiên thu hút sự chú ý của công chúng tại Thụy Điển trong [[ Melodifansionen 2016 |Melodifansionen 2016]]. ▼
| image = Sara Saraha Larsson By Daniel Åhs Karlsson.jpg
| caption = SaRaha ở chương trình ''[[Sommarkrysset]]'' năm 2016
| birth_name = Sara Larsson
| alias =
| birth_date = {{birth date and age|df=yes|1983|6|26}}
| birth_place = [[Vänersborg]], [[Sweden]]
| origin = [[Tanzania]]
| genre = {{Flatlist|
*[[World music|World]]
*[[Dance-pop]]
}}
| occupation = {{hlist|Singer|songwriter}}
| years_active = 2003-nay
| associated_acts =
| label =
| website =
}}
▲'''Sara Larsson''' (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1983), được biết đến với
== Cuộc đời và sự nghiệp ==
Larsson sinh ngày 26 tháng 6 năm 1983 tại [[
== Danh sách đĩa hát ==
=== Album phòng thu ===
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center"
! rowspan="2" scope="col" | Chức vụ
! rowspan="2" scope="col" | Chi tiết
Hàng 18 ⟶ 36:
|
* Phát hành: ngày 10 tháng 4 năm 2014
* Nhãn: [[
* Định dạng: [[Tải nhạc|Tải xuống kỹ thuật số]]
|
|}
===
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center"
! rowspan="2" scope="col" | Chức vụ
! rowspan="2" scope="col" | Năm
Hàng 31 ⟶ 49:
! rowspan="2" scope="col" | Album
|-
! scope="col" | [[Sverigetopplistan|SWE]] <br /><ref name="swe">{{Chú thích web|url=http://swedishcharts.com/showinterpret.asp?interpret=Saraha|title=SaRaha discography|website=
|-
! scope="row" | "Tanesco"
| 2011
|
|
| rowspan="5" | ''Mbele Kiza''
Hàng 41 ⟶ 59:
! scope="row" | "Jambazi"
| rowspan="2" | 2012
|
|
|-
! scope="row" | "Đây là bạn"
|
|
|-
! scope="row" | "Mbele Kiza"
| rowspan="2" | 2013
|
|
|-
! scope="row" | "Áo lót" <br />
|
|
|-
! scope="row" | "Dadido" <br />
| rowspan="3" | 2014
|
|| rowspan="4" {{N/a|Non-album singles}}
|-
! scope="row" | "Shemeji"
|
|
|-
! scope="row" | "Kila Ndoto" <br />
|
|
|-
Hàng 74 ⟶ 92:
| 2
|
* [[Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển|GLF]]
|-
| colspan="10" | "-" biểu thị một đĩa đơn không biểu đồ hoặc không được phát hành trong lãnh thổ đó.
Hàng 80 ⟶ 98:
|}
==== Đĩa đơn
==Tham khảo==
▲* "My Dear" (Akil feat. SaRaha) (2011)
▲* "Fei" (Fid Q feat. SaRaha) (2011)
▲* "Đừng khóc" (Makamua feat. SaRaha) (2012)
▲* "Usiku wa giza" (Nako 2 Nako kỳ công. SaRaha) (2012)
▲* "Siongopi" (Joh Makini kỳ công. SaRaha) (2012)
▲* "Mazoea" (Kỳ tích lớn của Jahman. SaRaha & Nura) (2012)
▲* "Giấc mơ" (Hustler Jay feat. SaRaha) (2013)
▲* "Tình yêu Ghetto" (Magenge ft. SaRaha) (2013)
▲* "Chips Mayai" (Q Chilla kỳ công. SaRaha) (2013)
▲* "Thói quen" (Akil feat. SaRaha) (2014)
▲* "Tườngee" (Makamua kỳ công. SaRaha) (2015)
{{Tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://mistariyetu.com/wasanii/saraha/ SaRaha - MistariYetu] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20180729111737/http://mistariyetu.com/wasanii/saraha/ |date=2018-07-29 }}
[[Thể loại:Nữ ca sĩ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nữ ca sĩ Tanzania]]
[[Thể loại:Nữ ca sĩ Thụy Điển]]
[[Thể loại:Sinh năm 1983]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
|