Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rüthen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TRMC (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n Task 0: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:00.9496272
 
(Không hiển thị 41 phiên bản của 16 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{Thông tin địa danh Đức
{{Infobox German location
|Art = Stadt
|Name = Rüthen
|image_photo = Körtlinghausen 2.JPG
|imagesize = 250px
|image_caption = Lâu = Schlossđài Körtlinghausen neargần Rüthen
|Wappen = Stadtwappen der Stadt Rüthen.svg
|lat_deg = 51 | lat_min = 29 | lat_sec = 36
|lon_deg = 8 | lon_min = 29 | lon_sec = 0
|Lageplan = Rüthen in SO.svg
|Bundesland = NRW
|Regierungsbezirk = Arnsberg
|Landkreis = Soest
|Höhe = 280 - 440
|Fläche = 158.09
|Einwohner = 10759
|Stand = 2009-06-30
|pop_source =
|PLZ = 59602
|PLZ-alt = 4784
|Vorwahl = 02952
|Kfz = SO
|Gemeindeschlüssel = 05 9 74 036
|Gliederung = 15
|Adresse = Hochstraße 14<br/>59602 Rüthen
|Website = [http://www.ruethen.de/ www.ruethen.de]|
|Bürgermeister = Peter Weiken
|Partei =
}}
 
'''Rüthen''' là một thị trấn ở [[Soest (huyện)|Soest]], [[Nordrhein-Westfalen|North Rhine-Westphalia]], [[GermanyĐức]].
 
==Địa lý==
 
Rüthen nằm ở biên giới đông bắc của khu bảo tồn tự nhiên [[Arnsberger Wald]] giữa [[Haar (Westfalen)|Haarstrang]] và thung lũng sông [[Möhne]], xấp xỉ 20&nbsp;km về phía nam [[Lippstadt]] và {{convert|35|km}} Tây nam [[Paderborn]]. TheĐiểm highestcao pointnhất is the Wehberg with avới heightchiều ofcao {{convert|528.,9|m}}, theđiểm lowestthấp pointnhất the valleythung oflũng thecủa riversông Pöppelsche at {{convert|130|m}}. WithVới andiện areatích of more thanhơn {{convert|310|km2}} it isđây the largestđô townthị withinrộng thelớn districtnhất of Soest.
 
=== Thành phố láng giềng===
{|
| valign="top" |
* [[Anröchte]]
* [[Bestwig]]
* [[Brilon]]
* [[Büren, Westphalia|Büren]]
* [[Erwitte]]
| valign="top" |
* [[Geseke]]
* [[Lippstadt]]
* [[Olsberg, Germany|Olsberg]]
* [[Warstein]]
|}
 
===Các khu vực===
Rüthen có 15 khu vực sau:
* Rüthen (5,360 dân)
* Altenrüthen (550 dân)
* Drewer (780 dân)
* Hemmern (170 dân)
* Hoinkhausen(170 dân)
* Kallenhardt(1,810 dân)
* Kellinghausen (90 dân)
* Kneblinghausen (310 dân)
* Langenstraße-Heddinghausen (460 dân)
* Meiste (410 dân)
* Menzel (426 dân)
* Nettelstädt (111 dân)
* Oestereiden (870 dân)
* Weickede (25 dân)
* Westereiden (530 dân)
 
== Dân số ==
 
{|
| valign="top" |
{| class="wikitable"
! style="background:#efefef;" | Năm
! style="background:#efefef;" | Dân số
|-----
| 1819 || align="right" | 1.739
|-----
| 1822 || align="right" | 1.799
|-----
| 1825 || align="right" | 1.823
|-----
| 1828 || align="right" | 1.951
|-----
| 1831 || align="right" | 1.899
|-----
| 1834 || align="right" | 1.860
|-----
| 1837 || align="right" | 1.863
|-----
| 1840 || align="right" | 1.938
|-----
| 1843 || align="right" | 2.040
|-----
| 1846 || align="right" | 2.026
|-----
| 1849 || align="right" | 2.006
|-----
| 1852 || align="right" | 1.941
|-----
| 1855 || align="right" | 1.896
|-----
| 1858 || align="right" | 1.830
|-----
| 1861 || align="right" | 1.899
|-----
|}
| valign="top" |
{| class="wikitable"
! style="background:#efefef;" | Ngày
! style="background:#efefef;" | Dân số
|-----
| 1864 || align="right" | 1.827
|-----
| 1867 || align="right" | 1.794
|-----
| 1871 || align="right" | 1.700
|-----
| 1875 || align="right" | 1.652
|-----
| 1880 || align="right" | 1.783
|-----
| 1885 || align="right" | 1.723
|-----
| 1890 || align="right" | 1.859
|-----
| 1895 || align="right" | 2.018
|-----
| 1900 || align="right" | 2.072
|-----
| 1905 || align="right" | 2.218
|-----
| 1910 || align="right" | 2.295
|-----
| 17. tháng 5 năm 1939 || align="right" | 2.622
|-----
| 13. tháng 11 năm 1950 || align="right" | 3.541
|-----
| 6. tháng 6 năm 1961 || align="right" | 4.160
|-----
| 27. tháng 5 năm 1970 || align="right" | 5.177
|-----
|}
| valign="top" |
{| class="wikitable"
! style="background:#efefef;" | Ngày
! style="background:#efefef;" | Dân số
|-----
| 30. tháng 6 năm 1985 <ref name="Dân số">[http://www.it.nrw.de/statistik/a/daten/amtlichebevoelkerungszahlen/index.html "Amtliche Bevölkerungszahlen"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110928045301/http://www.it.nrw.de/statistik/a/daten/amtlichebevoelkerungszahlen/index.html |date = ngày 28 tháng 9 năm 2011}} (Tiếng Đức). ''Landesbetrieb Information und Technik NRW''. ngày 31 tháng 12 năm 2009.</ref>|| align="right" | 10.925
|-----
| 31. tháng 12 năm 2000 <ref name="Dân số"/> || align="right" | 11.500
|-----
| 31. tháng 12 năm 2005 <ref name="Dân số"/>|| align="right" | 11.143
|-----
| 31. tháng 12 năm 2006 <ref name="Dân số"/> || align="right" | 11.019
|-----
| 31. tháng 12 năm 2007 <ref name="Dân số"/> || align="right" | 10.894
|-----
|}
|}
 
== Tham khảo ==
 
{{Tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
* [http://www.ruethen.de/ Official website] {{de icon}}
 
{{commons|Rüthen}}
{{Xã của huyện Soest}}
 
[[Thể loại:Thị trấn ở Nordrhein-Westfalen]]
 
 
{{NordrheinWestfalen-stub}}