Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Vân sam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ar:راتنج (جنس) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 36 phiên bản của 24 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1:
{{Bảng phân loại
| image = Picea abies.jpg
| image_width = 240px
| image_caption = [[Vân sam Na Uy]] (''Picea abies'')
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| divisio = [[Ngành Thông|Pinophyta]]
| classis = [[Bộ Thông|Pinopsida]]
| ordo = [[Bộ Thông|Pinales]]
| familia = [[Họ Thông|Pinaceae]]
| genus = '''''Picea
| genus_authority = [[Johann Heinrich Friedrich Link|Link]]
Dòng 13:
| subdivision = Khoảng 35; xem văn bản.
}}
[[Tập tin:White Spruce (Picea
[[Tập tin:
[[Tập tin:Picea glauca taiga.jpg|nhỏ|phải|Rừng tai ga vân sam trắng, đường cao tốc Denali, dãy núi Alaska, Alaska.]]
[[Tập tin:Picea mariana taiga.jpg|nhỏ|phải|Rừng taiga [[vân sam đen]], sông Copper, Alaska.]]
Dòng 20:
[[Tập tin:Picea sitchensis2.jpg|phải|nhỏ|Nón của [[vân sam Sitka]]]]
'''Chi Vân sam''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Picea''''') là một chi chứa khoảng 35 loài cây lá kim thường xanh, dạng cây gỗ trong họ [[Họ Thông|Pinaceae]], được tìm thấy tại các khu vực [[ôn đới]] và [[taiga]] ở [[Bắc bán cầu]]. Chúng là các cây gỗ lớn, cao tới 20–60 (đôi khi tới 95) m khi phát triển đầy đủ và có thể phân biệt bằng các cành mọc vòng xoắn và hình dáng dạng [[
Các nhà khoa học đã tìm thấy một cụm các cây [[vân sam Na Uy]] trong dãy núi ở miền tây [[Thụy Điển]], có tên gọi là [[Old Tjikko]], với độ tuổi là 9.550 năm và chúng là các cây gỗ già nhất thế giới còn sống đã biết<ref>[http://www.sciam.com/podcast/episode.cfm?id=2AA00080-0AD4-55E1-EA50BC7A36A218C4& Swedish Spruce Is World's Oldest Tree: Scientific American Podcast]</ref>.
Dòng 31:
:* ''[[Picea koraiensis]]'': Vân sam Triều Tiên. [[Bán đảo Triều Tiên]], đông bắc Trung Quốc.
:* ''[[Picea koyamae]]'': Vân sam Koyama. [[Nhật Bản]] (miền núi).
:* ''[[Picea meyeri]]'': Vân sam Meyer.
:1b ''Các nón với vảy thuôn nhẵn; lá tù hay hơi nhọn''
Dòng 37:
:* ''[[Picea morrisonicola]]'': Vân sam Ngọc Sơn. [[Đài Loan]] (núi cao trong dãy núi Ngọc Sơn).
:* ''[[Picea wilsonii]]'': Vân sam Wilson. Miền tây Trung Quốc.
:* ''[[Picea obovata]]'': Vân sam Siberi. Miền bắc [[Scandinavia]], [[Xibia|Siberi]]. Thường được coi là một thứ của ''P. abies'' (và lai ghép với nó) nhưng có nón khác biệt.
:* ''[[Picea schrenkiana]]'': Vân sam Schrenk. Miền núi khu vực [[Trung Á]].
:* ''[[Picea smithiana]]'': Vân sam Morinda. Miền tây [[Himalaya]].
:* ''[[Picea alpestris]]'': Vân sam Na Uy, vân sam Alps. Khu vực [[Anpơ|Alps]] tại [[châu Âu]]; hiếm, thường được coi là một thứ của ''P. abies'' (và lai ghép với nó) nhưng có nón khác biệt.
:1c ''Các nón có vảy thuôn nhẵn; lá nhọn sắc''
Dòng 46:
:* ''[[Picea torano]]'': Vân sam đuôi hổ. Nhật Bản.
:* ''[[Picea neoveitchii]]'': Vân sam Veitch. Tây bắc Trung Quốc (hiếm, nguy cấp).
:* ''[[Picea martinezii]]'': Vân sam Martinez. Đông bắc [[
:* ''[[Picea chihuahuana]]'': Vân sam Chihuahua. Tây bắc Mexico (hiếm).
Dòng 53:
:* ''[[Picea breweriana]]'': Vân sam Brewer. [[Dãy núi Klamath]], [[Bắc Mỹ]]; đặc hữu tại khu vực này.
:* ''[[Picea brachytyla]]'': Vân sam Sargent. Tây nam Trung Quốc.
:* ''[[Picea farreri]]'': Vân sam Myanma. Đông bắc [[Myanmar|Myanma]], tây nam Trung Quốc (miền núi).
:* ''[[Picea omorika]]'': Vân sam Serbia. [[Serbia]]; đặc hữu tại đây; quan trọng trong làm vườn.
:2b ''Các nón chủ yếu với vảy gợn sóng; lá hơi dẹt theo tiết diện, thường nhạt màu phía dưới''
Dòng 76:
Là một trong các nguồn gỗ quan trọng trong sản xuất [[giấy]], ado nó có các sợi gỗ dài để làm giấy có chất lượng cao. Cũng được dùng làm cây cảnh trong nghề làm vườn, do có lá thường xanh và hình dáng chung là hình nón hẹp.
Gỗ vân sam được dfùng trong xây dựng chung tới tạo ra thiết bị âm nhạc hay các khí cụ bay bằng gỗ. Chiếc máy bay đầu tiên của [[Anh em nhà Wright|Anh em Wright]] được làm từ gỗ vân sam.
Nhựa vân sam trong quá khứ được dùng làm [[hắc ín]] (trước khi có sử dụng các sản phẩm từ công nghiệp hóa dầu); tên gọi khoa học ''Picea'' nói chung được coi là có nguồn gốc từ tiếng La tinh ''pix'' nghĩa là hắc ín.
Dòng 83:
== Tham khảo ==
{{
== Liên kết ngoài ==
Dòng 89:
* [http://www.pinetum.org/cones/PICEAcones2.htm Arboretum de Villardebelle Picea cone photos] Cones of selected species (page 2)
* [http://www.conifers.org/pi/pic/index.htm Gymnosperm Database - Picea]
{{
[[Thể loại:
|