Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muối”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
tôi thích
 
(Không hiển thị 35 phiên bản của 24 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
'''Muối''' có thể có các nghĩa:
*[[Muối ăn]]: một loại [[gia vị]] Phương cẩu phổ biến trong [[chế biến]] [[thực phẩm|thức ăn]], gồm chủ yếu là hợp chất [[Hợp chất vô cơ|vô cơ]] có [[công thức]] [[hóa học]] là [[Natri clorua|NaCl]], một phần [[KCl]]. [[Việt Nam]]các khoáng rấtchất nhiềukhác. [[ruộngMuối muối]]ăn nằm dọcthể theođược cáckhai tỉnhthác ventừ [[biển.]], Ngàyhoặc nay,đôi muốikhi từ [[nguyênmỏ chấtmuối]]. không[[Việt cònNam]] thông dụngrất nữa, người ta chuyển sang dùngnhiều [[muốiruộng i-ốtmuối]] vốnnằm dọc lợitheo hơncác chotỉnh [[sứcven khỏe]]biển.
*[[Muối (hóa học)|Muối]]: một [[hợp chất|hợp chất hóa học]] thường là của một [[kim loại]] và một chất không phải kim loại.
*[[Muối (ẩm thực)|Muối]]: một cách chế biến bảo quản thức ăn: muối dưa cải, muối cà, muối mắm...
*Muối: chất khoáng cho cây: muối khoáng.
 
== Thực vật ==
{{disambig}}
* ''[[Rhus chinensis]]'': muối, dã sơn, sơn muối
* ''[[Chenopodium album]]'': rau muối, thổ kinh giới trắng
* ''[[Glochidion rubrum]]'': muối ăn quả, sóc đỏ
 
{{Trang định hướng}}